Sơn phủ Epoxy Hải Âu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SƠN PHỦ EPOXY HẢI ÂU ( MÃ SỐ EP - MÀU THEO BẢNG MÀU)
Đặc điểm: Sơn phủ Epoxy được sản xuất trên cơ sở nhựa Epoxy, bột mầu, dung môi hữu cơ, các phụ gia và chất đóng rắn.
- Màng sơn có độ bám dính cao trên bề mặt lớp sơn Epoxy chống gỉ, cứng, bóng, chịu mài mòn và bền trong môi trường xâm thực mạnh ( nước biển, hóa chất)
- Được dùng để sơn phủ trang trí cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép.
- Sơn phủ epoxy gồm có nhiều màu đa dạng, chi tiết liên hệ Bảng màu bên dưới.
TT |
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
MỨC CHỈ TIÊU |
|
1 |
Mầu sắc |
|
Bảng Màu |
|
2 |
Độ nhớt (ở 25oC) – không nhỏ hơn |
KU |
60 |
|
3 |
Tỉ lệ pha trộn (theo thể tích) |
Sơn/đóng rắn=4/1 |
||
4 |
Tỷ trọng (hỗn hợp - ở 25oC) |
Kg/lít |
1,27 (± 0,05) |
|
5 |
Độ bám dính (ISO 2409) |
Điểm |
1 |
|
6 |
Hàm rắn (% theo thể tích) |
% |
48,2 |
|
7 |
Chiều dày màng khô đề nghị |
mm |
50 - 150 |
|
8 |
Định mức tiêu hao lý thuyết |
m2/lít |
9,6 (50µm) |
|
9 |
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm) + Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ |
25oC |
35oC |
6 |
4 |
|||
24 |
18 |
|||
10 |
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm). + Tối thiểu + Tối đa |
Giờ |
12 |
|
Ngày |
30 |
|||
11 |
Dung môi pha loãng Tỷ lệ pha thêm |
% |
ES-02 (0 – 5%) |
|
12 |
Khả năng tương hợp với lóp sơn trước |
Hệ Epoxy |
||
13 |
Khả năng tương hợp với lớp sơn khác lên nó |
Hệ epoxy, cao su clo hoá |
||
14 |
Thời gian sống |
6 - 8 giờ |
||
15 |
Phương pháp sơn |
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn |
||
16 |
Bao bì |
Hệ sơn hai thành phần Sơn 16 lít - Đóng rắn 4 lít Sơn 4 lít - Đóng rắn 1 lít. |
Với chính sách giá sự hỗ trợ trực tiếp từ Nhà sản xuất chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường. Để có giá tốt nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0974 354 314 - Phòng kinh doanh, hỗ trợ khách hàng: 0935 146 167