Đặc Tính Và Ứng Dụng Sơn Công Nghiệp Hải Phòng
Sơn công nghiệp Hải Phòng sử dụng cho các dự án nhà máy công nghiệp như hóa chất, lọc dầu, xi măng, nhiệt điện, thủy điện, nhà máy giấy
Sơn công nghiệp Hải Phòng sử dụng cho các dự án nhà máy công nghiệp như hóa chất, lọc dầu, xi măng, nhiệt điện, thủy điện, nhà máy giấy … Sơn cho các tổng kho, hệ thống bồn bể xăng dầu khí hóa lỏng. Sơn cho các dự án giao thông như sơn cầu thép, cầu đường sắt, sân bay, toa xe, sơn container, sơn chỉ giới, biển báo …
- Bảng màu sơn công nghiệp Sơn Hải Phòng:
Sơn công nghiệp Hải Phòng:
- Bề mặt áp dụng: Bề mặt kim loại, sắt thép…
- Đóng gói: Thùng 5 lít và 20 lít (tùy theo loại sơn đặc chủng).
- Màu sắc: Theo bảng màu do nhà sản xuất cung cấp.
Đặc tính vượt trội:
- Sơn lót phân xưởng thế hệ mới silicat giàu kẽm Cerabond 2000, chịu hàn cắt tới nhiệt độ 800 độ C.
- Sơn chống rỉ epoxy đa năng
- Sơn epoxy cho két ballast độ bền tới 15 năm
- Sơn epoxy biến tính cho hầm hàng tàu chở sản phẩm xăng dầu
- Sơn epoxy không dung môi, không độc cho két nước ngọt
- Sơn silicon chịu nhiệt đến 700 độ C
Hệ thống sơn công nghiệp:
* Làm sạch bề mặt:
– ISO 8501-1 Sa tương đương với NACE No 1 hoặc SSPC-SP 5 (Đối với phun hạt)
– ISO 8501-1 Sa2.5 tương đương với NACE No 2 hoặc SSPC-SP 10 (Đối với phun hạt)
– ISO 8501-1 St3 tương đương với SSPC-Sp3
* Sơ đồ sơn tham khảo
Tên sơn | Chủng loại sơn | Thành phần |
Độ dày màng sơn
khô (micron) |
1. Sơn chống rỉ | |||
EPICON ZINC HB-2 | Sơn chống rỉ Epoxy giàu kẽm | 2 | 75 |
EPICON ZINC RICH B-2 | Sơn lót phân xưởng Epoxy giàu kẽm | 2 | 20 |
CERABOND 2000 | Sơn lót phân xưởng Silicate kẽm | 2 | 20 |
GALBOND SH-B | Sơn chống rỉ Silicate giàu kẽm | 2 | 65 |
NZ PRIMER | Sơn lót phân xưởng Epoxy | 2 | 25 |
EPICON PRIMER HB | Sơn chống rỉ Epoxy | 2 | 75 |
ROSWAN QD – HB | Sơn chống rỉ Alkyd | 1 | 40 |
ACRI 700 PRIMER | Sơn chống rỉ gốc Acrylic | 1 | 40 |
2. Sơn lớp trung gian | |||
UMEGUARD SX, HS | Sơn Epoxy đa năng | 2 | 100 |
EPICON F – HB MIO | Sơn epoxy MIO | 2 | 150 |
BANNOH 1500 | Sơn Epoxy hàm rắn cao | 2 | 150 |
UNIVAN HS PRIMER | Sơn chống rỉ Epoxy | 2 | 100 |
EPICON UNDERCOAT HB | Sơn trung gian Epoxy | 2 | 50 – 100 |
3. Sơn phủ | |||
EPICON FINISH HB, HS | Sơn phủ Epoxy | 2 | 50 |
UNY MARINE HS | Sơn phủ Polyurethane | 2 | 50 |
UNY MARINE No 300 FN | Sơn phủ Epoxy | 1 | 40 |
ACRY 700 FINISH | Sơn phủ Acrylic | 1 | 40 |
EVAMARINE | Sơn phủ Alkyd | 1 | 40 |
* Sơ đồ tham khao sơn kết cấu thép
Tên sơn | Chủng loại sơn | Thành phần |
Độ dày màng sơn
khô (micron) |
1. Sơn chống rỉ | |||
SƠN CHỐNG RỈ AK-D | Sơn chống rỉ Alkyd | 1 | 40 |
SƠN CHỐNG RỈ AK-QD | Sơn chống rỉ Alkyd nhanh khô | 1 | 40 |
SƠN CHỐNG RỈ M | Sơn chống rỉ Alkyd cao cấp | 1 | 40 |
2. Sơn phủ | |||
SƠN PHỦ AK-D | Sơn phủ Alkyd | 1 | 40 |
SƠN PHỦ AK-QD | Sơn phủ Alkyd nhanh khô | 1 | 40 |
SƠN PHỦ M | Sơn phủ Alkyd cao cấp | 1 | 40 |